Vinfast VF6
LÁI SANG, SỐNG NHÀN
Giá từ: 694.000.000 VND
- Kích thước: 4.238 x 1.820 x 1.594
- Số chỗ ngồi: 5
- Kiểu dáng: B – SUV
- Nhiên liệu: Điện
- Nguồn gốc: Việt Nam
VF 6 là tuyệt tác nghệ thuật được thiết kế dựa trên triết lý “Cặp đối lập tự nhiên”, tạo nên sự cân bằng hoàn hảo giữa các yếu tố tưởng chừng như đối lập: thú vị – tinh tế, công nghệ – con người.
VF 6 có kích thước vừa phải cho một chiếc SUV cỡ trung, không quá lớn nhưng vẫn mang đến không gian rộng rãi bên trong.
Hình dáng tổng thể của xe khá thanh thoát, không quá cồng kềnh, và tôn lên vẻ thể thao, năng động của một chiếc SUV điện.
Đuôi xe VF 6 cũng rất tinh tế với cụm đèn hậu LED sắc sảo, nối liền nhau tạo cảm giác bề thế và sang trọng, rất đặc trưng và dễ nhận diện khi di chuyển vào ban đêm.
VF 6 được trang bị bộ mâm đa chấu thể thao, với thiết kế sắc sảo và kích thước lớn, tạo vẻ ngoài rất mạnh mẽ và hợp xu hướng.
Thiết kế nội thất lấy cảm hứng từ ngôi nhà thứ hai của gia đình với không gian rộng rãi, thoải mái cùng hai màu nội thất và chất liệu tự nhiên, thân thiện với người dùng.
Mặc dù là một chiếc SUV cỡ trung, nhưng không gian bên trong của VF 6 rất thoải mái. Hàng ghế trước và sau đều có không gian rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho cả hành khách và tài xế.
Nội thất của VF 6 sử dụng các chất liệu cao cấp như da thật, nhựa mềm, và các chi tiết kim loại được gia công tinh tế.
Hệ thống thông tin giải trí của VF 6 rất thông minh, hỗ trợ kết nối dễ dàng với điện thoại và các ứng dụng, cũng như tích hợp các tính năng lái tự động và hỗ trợ người lái.
Giống như nhiều xe điện khác, không sử dụng hộp số truyền thống với nhiều cấp số như xe động cơ xăng, mà sử dụng hệ thống cần số điện tử đơn giản với các chế độ P, R N, D.
Vinfast VF6 thừa hưởng những điểm sáng của các mẫu xe điện đó là đạt được mô men xoắn lớn từ những vòng tua đầu tiên. VF6 chứng tỏ sự khác biệt nổi trội của một chiếc xe thuần điện bằng khả năng tăng tốc từ 0 đến 50 km chỉ với 3,8 giây. Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km là 8,3 giây.
Hệ thống treo Vinfast VF6 khi di chuyển trong phố, đi qua những đoạn đường mấp mô rất mềm mại, êm ái. Tuy nhiên, xe di chuyển với vận tốc cao dưới hệ thống treo phát ra âm thanh “lạch cạch” ở cả phía trước và phía sau. Vấn đề này vẫn chưa tìm ra nguyên nhân.
Nhiều đánh giá từ trải nghiệm thức tế cho rằng, Vinfast VF6 thật sự chưa làm tốt về khoảng cách âm. Với dải tốc độ 50 km/h chỉ số độ ồn đo được khoảng 62 dB. Khi xe di chuyển với vận tốc cao tầm 100 km/h độ ồn đến 68 dB. Chỉ số này khá kém so với Hyundai Creta hay Toyota Yaris Cross và ngang ngửa với chiếc xe thuần xăng Kia Seltos.
VF6 bản S tiêu thụ khoảng 14,9 KWh/100km, VF 6 Plus là 15,6 KWh/100km. Mức tiêu hao nhiên liệu này còn phụ thuộc vào cung đường di chuyển.
VinFast VF6 được trang bị nhiều tính năng an toàn và hỗ trợ lái như: tự động đỗ xe, hỗ trợ giữ làn, giám sát người lái, giảm thiểu va chạm và triệu tập xe thông minh…
Phân loại | 6S | 6 Plus |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 4 | 8 |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước | Không | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | Có |
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ | Hỗ trợ sau bán hàng | Hỗ trợ sau bán hàng |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Có |
Giám sát hành trình thích ứng* | Không | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | Không | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có |
Phanh tự động khẩn cấp sau | Không | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa | Không | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng | Không | Đèn pha tự động |